Tấm chắn chống xói mòn hơi nước bằng hợp kim coban cho lưỡi tuabin hơi nước
Các cánh ở giai đoạn cuối của tuabin hơi dễ bị nước ăn mòn, hỏng các cánh dẫn đến tua bin hơi hoạt động không an toàn. Tấm chống ăn mòn lưỡi giải quyết vấn đề một cách chính xác và tấm chống ăn mòn hợp kim coban được hàn vào các lưỡi bằng cách hàn đồng, ngăn chặn hiệu quả sự ăn mòn nước của các cánh tuabin hơi, đồng thời cải thiện tính an toàn và tiết kiệm khi hoạt động bình thường của tua bin hơi nước.
- SYTOP
- Trung Quốc
- 20-35 ngày
- 3000 chiếc / tháng
- thông tin
- Video
Tấm chắn chống xói mòn hơi nước bằng hợp kim coban cho lưỡi tuabin hơi nước
Dải hoặc tấm chắn hợp kim coban có thể được sử dụng để bảo vệhợp kim coban các cánh tuabin khỏi bị hư hỏng do xói mòn, ăn mòn và các hao mòn khác. Hợp kim gốc coban được biết đến với khả năng chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn và chống ăn mòn, khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các cánh tuabin.
Hợp kim cobancác dải hoặc tấm chắn có thể được áp dụng cho cạnh trước hoặc các khu vực quan trọng khác của lưỡi tuabin để tăng cường bảo vệ chống mài mòn. Những dải hoặc tấm chắn này thường được làm từ một lớp hợp kim coban mỏng được phủ lên bề mặt của lưỡi dao bằng quy trình hàn hoặc đồng thau. Độ dày và vị trí của các dải hoặc tấm chắn sẽ phụ thuộc vào thiết kế cụ thể của cánh tuabin và các điều kiện vận hành mà nó phải tuân theo.
1. Dải hợp kim coban có điểm nóng chảy cao hơn hợp kim niken (hoặc sắt). Điều này mang lại cho chúng khả năng hấp thụ ứng suất đến nhiệt độ tuyệt đối cao hơn.
2. Các dải hợp kim coban có khả năng chống ăn mòn nóng vượt trội trong khí quyển của tuabin khí, điều này là do chúng có hàm lượng crom cao.
3. Dải hợp kim coban cho thấy khả năng chống mỏi nhiệt và khả năng hàn vượt trội so với hợp kim niken.
--- Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tuyệt vời ngay cả ở nhiệt độ cao lên tới 800℃
Thành phần và tính chất hóa học (%)
Thương hiệu | C | Mn | Sĩ | Cr | Ni | Mo | W | có | Fe | P | S | Tỉ trọng (g/cm3) | độ cứng (HRC) |
Hợp kim coban 3 | 2,0-2,7 | 1.0 | 1.0 | 29-33 | 3.0 | 14-11 | Bal. | 3.0 | ≤0.03 | ≤0.03 | 8,55 | 51-55 | |
Hợp kim coban 6 | 0,9-1,4 | 1.0 | 1,5 | 27-31 | 3.0 | 1.5 | 3.5-5.5 | บาล | 3.0 | ≤0.03 | ≤0.03 | 8.35 | 38-44 |
โลหะผสมโคบอลต์ 12 | 1.1-1.7 | 1.0 | 1.0 | 28-32 | 3.0 | 7.0-9.5 | บาล | 3.0 | ≤0.03 | ≤0.03 | 8.40 | 44-49 | |
โลหะผสมโคบอลต์ 20 | 2.2-3.0 | 2.0 | 30-34 | 3.0 | 1.0 | 14-18 | บาล | 3.0 | ≤0.05 | ≤0.05 | 8.65 | 53-59 | |
โคบอลต์อัลลอย T 400 | 0.04 | 2.5-2.7 | 8-10 | 27-29 | บาล | 55 | |||||||
โคบอลต์อัลลอย T 800 | 0.04 | 3.2-3.6 | 16-18 | 27-29 | บาล | 58 |
ไซทอป โลหะผสมฐานโคบอลต์คือกลุ่มโลหะผสมโคบอลต์-โครเมียม-ทังสเตน ที่มีความต้านทานการสึกหรอ การกัดกร่อน และความต้านทานความร้อนสูง มีการใช้กันอย่างแพร่หลายในอุตสาหกรรมน้ำมันและก๊าซ เครื่องจักร การตัดไม้ ยานยนต์ กระดาษ และอาหารแปรรูป ฯลฯ
เรามีผลิตภัณฑ์โลหะผสมโคบอลต์หลากหลายยี่ห้อและรูปทรงต่างๆ เพื่อตอบสนองความต้องการของลูกค้าของเรา ไม่ว่าคุณจะต้องการผลิตภัณฑ์โลหะผสมโคบอลต์มาตรฐานหรือชิ้นส่วนที่ออกแบบเอง เราก็จัดหาได้ ผลิตภัณฑ์โลหะผสมโคบอลต์ของเราขึ้นชื่อในด้านความต้านทานการสึกหรอ ความต้านทานการกัดกร่อน และความเสถียรที่อุณหภูมิสูงได้ดีเยี่ยม ทำให้เป็นตัวเลือกที่เหมาะสำหรับการใช้งานที่หลากหลาย เช่น การผลิตในอุตสาหกรรมการบินและอวกาศ ยานยนต์ และอุตสาหกรรม
Thông tin chi tiết về thanh tròn coban chrome xin vui lòng liên hệ với tôi.